Basic MU Server Guides
Hello & Welcome to our community. Is this your first visit? Đăng Ký
Follow us on
Follow us on Facebook Follow us on Twitter Linked In Flickr Watch us on YouTube My Space Blogger
 
Kết quả 1 đến 9 của 9

Chủ đề: Basic MU Server Guides

  1. #1
    Thành Viên datinh4ever's Avatar
    Ngày tham gia
    May 2006
    Đang ở
    An Giang
    Bài viết
    66
    Thanks
    0
    Thanked 13 Times in 9 Posts

    Basic MU Server Guides

    Đọc khắp diễn đàn, chỉ thấy lão cuonglee và mmhonline chỉ post share file và trả lời khi có câu hỏi, nhưng vẫn chưa tập trung lại các hướng dẫn 1 cách cụ thể, nay datinh4ever xin mạo mụi viết 1 topic tạm gọi là Basic Guides nhé. Ai có lòng thì hãy post vào. Không hỏi đáp tại đây ! Spam sẽ bị Delete !

    Đây chỉ là những kiến thức để bạn có thể tự tùy biến server của mình theo nhu cầu thực tiễn

    Những bài viết này do member clbgamesvn.com thực hiện. Khi copy bài từ đây vui lòng ghi rõ nguồn từ clbgamesvn.com.

    Okay. Đi vào vấn đế chính nha.
    Basic Know:


    ================================================== ========
    Tìm hiểu về file Monster Set Base (D:\MuServer\Data\MonsterSetBase.txt)
    ================================================== ========
    Khi bạn mở file MonsterSetBase.txt lên, hầu như bạn chỉ nhìn thấy toàn là số, OK những số đó có ý nghĩa gì ?


    MonsterSetBase.txt là file cấu hình dùng để phân bố các Monster, NPC ...(số lượng, vị trí...) cho các map.

    OK lấy 1 NPC làm ví dụ nhé. giờ bạn Open file MonsterSetBase.txt lên, kéo xuống bạn sẽ thấy dòng :


    254 0 0 118 113 3 //Wizard Pasi => Lorencia
    Lưu ý có 1 số Server dùng các ghi chú ko phải là tiếng anh, có thể là Chs, Kor... Nhưng nó chỉ khác ở các dòng ghi chú nằm ngoài sau 2 dấu // .
    OK
    + Số đầu tiên: 254 đây là ID của Monster. Để biết ID này bạn xem trong file Monster.

    Code:
    253    1    "PotionGirl"            2    50        0    15    30    70    20    10    30    0    0    0    5    400    1500    10    0    200    10    0    0    0    0    0    0
     254    1    "WizardPasi"            2    50        0    15    30    70    20    10    30    0    0    0    5    400    1500    10    0    200    10    0    0    0    0    0    0
    255    1    "BarmaidLiaman"            2    50        0    15    30    70    20    10    30    0    0    0    5    400    1500    10    0    200    10    0    0    0    0    0    0
    Có 1 số Server thì file Monster.txt này không phải là Eng, cái này thì bạn phải tự tìm file monster Eng hoặc tự mình transfer qua cũng đc !

    + Số thứ 2: 0 nó là map mà monster được add vào
    0 = Lorencia
    1 = Dungeon ... D2: 233, 126 ... D3: 3, 85
    2 = Davias 210, 28
    3 = Noria ... 175, 100
    4 = Lost Tower ... LT1: 208, 78 ... LT3: 86, 166 ... LT5: 130, 53 ... LT7: 8, 85
    5 = Exile 100 10
    6 = Arena 61, 113 ... Blood Spawn: 88, 84 ... Tarkan Spawn: 48, 39 - 30, 57
    7 = Atlans 27 228
    8 = Tarkan 60 60
    9 = Devil Square
    10 = Icarus
    11 = Blood Castle I
    12 = Blood Castle II
    13 = Blood Castle III
    14 = Blood Castle IV
    15 = Blood Castle V
    16 = Blood Castle VI
    17 = Blood Castle VII
    18~23 = Chaos Castle
    24~29 = Kalima
    30 = valley of loren
    31 = dare devil / lands of trial
    32 = I don't know XD
    33 = Aida
    34 = Cry Wolf
    VD bạn muốn Wizard Pasi qua bên Noria mà không muốn bên Lorencia thì chỉ cần đổi số 0 thành số 3

    Số thứ 3 : 0 nó cho ta biết cách thức di chuyển của quái vật, 0 là chỉ cho sự đúng yên. Nếu ta muốn Wizard Pasi di chuyển thì chỉ cần đổi nó thành 20 hoặc 30

    Số thứ 4: 118 nó cho ta biết tọa độ X của Monser được add

    Số thứ 5: 113 nó cho ta biết tọa độ Y của Monser được add
    Làm thế nào để biết được tọa độ X, Y ?
    Chỉ cần vào Game, nhìn góc trái phía dưới màn hình ta sẽ thấy, con số đầu tiên là tọa độ X, số tiếp theo là tọa độ Y.

    Số thứ 5: 3 nó cho ta biết đường đi của quái vật

    Code:
        7  6  5            NW  N  NE
        8     4            W        E
        9  2  3            SW  S  SE


    Còn tiếp : Ai có kiến thức về phần này post hộ, MOD Sticky cái này cho dzui
    Lần sửa cuối bởi datinh4ever, ngày 14-04-07 lúc 05:02 PM.
    Khách viếng thăm hãy cùng datinh4ever xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  2. #2
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Các thông số trong CTGSSet.ini
    Có biết chút ít xin anh em đừng la mắng-Đây là bài sưu tầm


    # Excellent falls rate (minimum value valuably is 1)
    ZYRate= 1 //tỷ lệ rớt đồ excellent, nó được kiểm soát như sau :
    /*Nếu tất cả từ trên xuống dưới là 1 thì sẽ không rớt đồ exc
    Nếu tất cả từ trên xuống dưới là 4 thì sẽ rớt đồ exc như mưa(10/1)
    Nếu ZYRate=1200 và tất cả ở dưới là 1 thì sẽ rớt exc giống FPT
    Nếu ZYRate=1000 và tất cả ở dưới là 2 thì sẽ rớt exc giống musg hay sg2*/
    #2 attribute rate (0-100),0 for,,100 for must leave
    ZYRate2=1
    #3 attribute probability (0-100)
    ZYRate3=1
    #4 attribute probability (0-100)
    ZYRate4=1
    #5 attribute probability (0-100)
    ZYRate5=1
    #6 attribute probability (0-100)
    ZYRate6=1

    # Magic, darklord up point

    MagSword=7 //mỗi level magic lên 7 điểm
    #point 1-220
    Level220Down=5 //dk,dw,elf,dl mỗi lv lên 5 điểm(từ lv1 đến lv220)
    #point 220-400
    Level220Up=6 //dk,dw,elf,dl mỗi lv lên 5 điểm(từ lv220 đến lv400)

    //Manashield của soulmaster, đầu tiên được 10%, và 60 giây tác dụng
    # The master protects the formula (10+ agile /,80+ intelligence /,200), the duration (60+ intelligence /40)

    # The agile divisor (may not be 0)
    MagGuard_MJ=80 //+80 điểm agility sẽ lên 1% manashield

    # The intelligence divisor (may not be 0)
    MagGuard_ZL=200 //+200 điểm intell sẽ lên 1% manashield

    # After the maximum protection probability % (front formula computation surpasses this value to force to change for this value)
    MagGuard_MAX=150 //manashield tối đa có thể đạt được là 150%
    # The protection time divisor (may not be 0)
    MagGuard_TM=40 //Cộng 40 điểm intell sẽ được lâu thêm 1 giây
    # Biggest protection time (second)
    MagGuard_TMMAX=300 //Thời gian bảo vệ tối đa là 5 phút(không bị đánh)
    //300 giây = 5 phút
    # Master physical strength several blood
    MagicLife=2 //mỗi điểm magic thêm được 2 máu

    # The parting line CPU taking rate low port revises (is primitive is more than 60006, GS should better upward adds in turn)
    SocketNum=60002 //phần này cực kỳ quan trọng (hình như fpt không chỉnh) :
    /*Nếu bạn có một server mạnh(4cpu>3gb, ram>8gb) thì ok, không sao, bạn có thể chạy cùng lúc 3 gameserver mà không ảnh hưởng cpu.Nhưng nếu server của bạn không mạnh(cpu<3gb, ram<1gb) thì sao, bạn vẫn có thể chạy cùng lúc 4 gameserver 1 lúc mà xử lý của cpu vẫn chưa tới 100%, rất đơn giản, chỉ cần mỗi gameserver bạn chỉnh 1 socketnum khác nhau là xong(vd gameserver1 là 60001, gs2 là 60002...). Việc không chỉnh khác socket có thể dẫn đến client bị dis hoặc restart do đụng socket hoặc CRT(có thể FPT gặp trưỿng hợp này,tuy server mạnh không ảnh hưởng nhưng đã ảnh hưởng tới client, mình đã gỿi điện nói nhưng hỿ hông nghe,cũng ko thèm quan tâm.)

    # Most greatly on-line population (1-800)
    MaxOnline=500 // số người tối đa trong 1 server,max là 800

    # The guard speaks (more than 60 English letters, a Chinese character calculated 2 English letters)
    GuardSay= flamings the day miracle to welcome you to join

    # The synthesis probability (0-100) %, the lucky goods add 20% in this foundation
    MYItemHC10=60 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +10 là 60%
    MYItemHC11=50 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +11 là 50%
    MYItemHC12=40 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +12 là 40%
    MYItemHC13=30 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +13 là 30%

    # May not PK line
    NoPK=0 //=1 sẽ không cho phép giết ngưỿi(server non-pvp)

    # Does not write diary
    NoLog=1 //không ghi file log của gs, cho nhẹ máy

    # fail of JOL
    SMRate=30 //tỷ lệ thất bại của soul là 30%, nghĩa là thành công 70%

    # susseced of Soul
    LHRate=70 //thành công của soul là 70%
    Lần sửa cuối bởi datinh4ever, ngày 14-04-07 lúc 04:19 PM.
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  3. #3
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Config File MyGSFun.ini (File này ở 1 số phiên bản có thể không có)


    [SETTING]
    SENDKEY=0
    DSN=DSN=MuOnline;UID=Sa;PWD=

    ServerID=0

    ServerName= MuonlineVN

    WareHouseNum=3

    ConnectNotice= Have fun ^__^ //Dòng chào mừng khi vào games

    #The longest line of demonstrations character, do not have to revise
    MaxC1Len=48

    DROPITEM=25 //dòng này không có ảnh hưởng, tác dụng bên commonserver

    GROUPNOPK=1 // party thì không kill được nhau(=0 thì giết nhau được)

    #With the distance of NPC trade 4
    NoJYFW=0 //khoảng cách trade khi đứng gần NPC(ngưỿi bán đồ)

    #Trade Interval Time
    JYJGTime=10 // thời gian giữa 2 lần trade liên tục(nếu nhanh hơn 10s dis)

    #Forbidden character
    ErrCharList=';\"

    #Forbid making a speech TIME
    FilterJGSec=10

    #Kalima
    HaveKLM=1

    #Hit the cities and towns in work
    HaveBFB=1 //không tác dụng

    HaveBirthday=1

    #Remind and have a rest eyes
    HaveSaveEye=1

    #Automatic hair announcement with GM
    AutoGmGG= 1 //không tác dụng

    #Expand the order
    ExtCommand=1

    AutoQuestion=0

    #Expand experience to calculate
    HaveExExp=0

    #Mark
    HaveJF=1

    #Chaos Castle
    #ChaosCaste ON/OFF
    HaveCSYS=1 //mở chaoscastle

    #exp when kill per mob
    MonExp=114 //không tác dụng

    #exp when kill 1 player
    CharExp=114 //không tác dụng

    //công thành chiến
    #credits when winner kill one mob
    MonJF=2

    #credits when winner kill one player
    CharJF=5 //công thành chiến

    #additional credits of winner
    WinJF=98

    #get +5 boxes num. when you win.
    WinBox=4

    # Ice wind fort correlation establishment
    [BFB]

    # Attacks a city when defends the side striking power percentage -50
    BFBSFAtack=50

    # Its other source striking power - 60
    BFBAtack=60

    # Attacks the fort success judgment way,0:In the imperial palace only then attacks the side human,1:Attacks the side hegemon to sit on the throne
    BFBOKType=1

    # The hegemon sits on the throne the time (minute)
    MZSitdownMinu=3

    # The most male phoenix opens the gap (second)
    MZSitdownJG=15

    # Longest judgment time (minute)
    MZSitdownMAXTM=5

    # Attacks the fort execution time (the hour: 00) -20
    BFBAtackHour=20

    # Falls the application to attack a city the goods the monster serial number (77TM)
    BFBDropGWBH=77

    # Attacks a city the goods to fall valuably rate 1/X
    BFBDropTXZ=5

    # Falls attacks the fort application item number (square pass 467 most to add 5)
    BFBDropItemBH=467

    # Falls the goods rank
    BFBDropItemLvl=1

    [HAPPYBIRTHDAY]

    BirthdayMoney=10000000


    # Expansion order correlation establishment
    [COMMAND]

    # The advertisement needs the rank
    GGLevel=50

    # Pays out the MU coin which the advertisement needs
    GGMoney=10000000

    # Sends the advertisement time interval
    GGJGTime=10

    # Whether allows the advertisement to ship to all people,1:All people 0:This map
    GGSendToAll=1

    # Whether allows to play the family to send GM to announce,0oes not permit 1ermission
    ChrGMGG=0

    # Sends the rank which the GM announcement needs
    GMGGLevel=400

    # Sends the GM announcement to need (0:MU coin,1:Integral)
    GMGGNeed=0

    # Pays out the MU coin or the integral which the GM announcement needs
    GMGGMoney=0

    # Whether permits the expansion migration
    ExtMove=1

    # The expansion migration needs MONEY
    ExtMoveMoney=2000

    [QUESTION]
    QuestionHour=6

    QuestionMinu=0

    QuestionTimes=1440

    AnswerMoney=10000000
    QuestionJGSec=60

    QuestionDisp=1

    QuestionDispJG=99999

    QuestionAnswerChrs=5

    QuestionDispDA=0

    QuestionDispDAAnswed=0



    # PK not red correlation establishment
    [PKNOHM]

    #Kill and does not violate the law MAP
    PKNOHM=1 // cho phép giết ngưỿi không bị PK

    # when all maps PK striking power percentage
    PKAtack=100

    PKNOHMMap=4 /
    / 4 là losttower, đánh nhau ở lost không bị PK

    # scope coordinates
    //Tọa độ ở losttower1
    PKNOHMX1=162
    PKNOHMY1=2
    PKNOHMX2=247
    PKNOHMy2=138


    #Get married
    //Chức năng đám cưới chỉ có tác dụng với ver1.0(sao ko nghe FPT nhắc tới)
    HaveJH=1 //cho phép đám cưới

    # Marriage correlation establishment
    [JHSET]

    # When marriage is at map number
    JHMap=2 // 2 là davias

    #X coordinates
    JHX=210 //tạa độ theo X

    #Y coordinates
    JHY=14 //tỿa độ theo Y

    # Faces the direction (is left is 0,Anti-clockwise extension)
    JHFX=7 //7 là hướng theo đông nam

    # The marriage needs rank
    JHLEVEL=180 //level yêu cầu

    # Needs MONEY
    JHMONEY=10000000 //tiỿn tổ chức(đặt bàn, nấu ăn...)

    # Proposes to the marriage time (second)
    JHTIMES=60 //thời gian đám cưới

    # Carries out husbands and wives concentric MONEY
    JHFQTXMoney=5000000 //tiỿn mang theo làm đám cưới(hoa lá, xe hơi...)

    # Must be the opposite sex marriage
    JHMustYX=1 //giới tính trái nhau(=0 thì DK lấy DK luôn )

    # Between husbands and wives whether can't PK
    JHNOPK=1 //sát thủ ko cho kết hôn

    # The husbands and wives experience the addition (percentage)
    JHExpRate=10 //đám cưới rồi được thêm 10%exp khi luyện lv


    [ZSATACK]

    # Is bigger than how many extension to start to carry out (doesnot carry out supposes is 9999)
    ZSCount=9999

    # Always a revolution of striking power computation (multi-rotation * (X/100)/(X%100))
    ZSAtackJS=1001

    # Computational method (0:The percentage reduces,1:Fixture reduction)
    ZSAtackDownType=1

    # reduced smallest striking power percentage
    ZSAtackDownMin=50


    [DROPITEM]
    # Falls the goods some to tacitly approve the establishment
    DropZY=0,0,0,0,0,0 //Không cho rớt đồ exc lung tung

    # Pursues percentage (4,8.,12,16 million)
    DropZJ=0,0,0,0 //% rớt


    [EXEXP]
    # The biggest rank (should better not have to modify in movement)
    MaxExLvl= 400 //level max

    # Greatest empirical value
    MaxExExp=0 //=0 để không lên lv ào ạt.
    Lần sửa cuối bởi datinh4ever, ngày 14-04-07 lúc 04:29 PM.
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  4. #4
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Chỉnh sữa File commonserver.cfg

    Language = 3 ; 0:Korea, 1:English, 2:Japan, 3:China, 4:Taiwan
    ItemSerialCheck = 1 //khi 2 item trùng serial click vào sẽ bị dis.
    SpeedHackPlayerBlock = 1
    AddExperience = 2000 //điểm kinh nghiệm, Exp càng nhiều càng dễ lên Level
    StalkProtocol = 0 ;
    StalkProtocolId = gg ;
    CharacterDeleteMinLevel = 40 //level 40 mới xóa được nhân vật.
    CreateCharacter = 1
    ;//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
    ;//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////

    GuildCreateLevel = 100
    // level 100 mới tạo guild được
    GuildCreate = 1 //cho phép tạo guild(=0 thì không cho tạo guild)
    GuildDestroy = 1 //cho phép xóa guild

    Trade = 0 // không cho phép trade(=1 thì được trade)

    ChaosBox = 1
    // cho phép đi chaos castle
    ChaosEvent = 1
    ChaosEventServer = 192.168.1.107

    AttackEventRegenTime = 10 // khi ai đó đánh bạn, trong vòng 10 giây bạn phải giết người đó, ko thì sẽ bị pk!

    PKTIME = 180
    //180 phút = 3 giờ, thời gian để giảm 1 tội

    PKItemDrop = 1
    // cho phép rớt đồ khi giết sát thủ

    MonsterHp = 0 //máu của quái vật theo mặc định, có thể tăng lên =0.5)

    ItemDropPer = 10 //phần trăm rớt đồ, đây là 10% giống mufpt

    ZenDurationTime = 20 //thời gian tiền nằm trên đất khi quái vật văng ra

    XMasEvent = 0
    XMasEvent_StarOfXMasDropRate = 10 XMasEvent_ItemDropRateForStarOfXMas =20

    EnableEventNPCTalk = 0 //câu ghi chú bên dưới NPC

    IsEledoradoEvent = 1 // cho phép quái vật vàng xuất hiện(rồng vàng...)

    EledoradoGoldGoblenRegenTime = 180 // thời gian xuất hiện goblin vàng
    EledoradoGoldGoblenItemDropRate = 100 //% rớt ra đồ từ goblin vàng
    EledoradoGoldGoblenExItemDropRate = 100 //% rớt ra đồ exc

    EledoradoTitanRegenTime = 180
    // thời gian xuất hiện titan vàng
    EledoradoTitanItemDropRate = 90 //% rớt ra đồ từ titan vàng
    EledoradoTitanExItemDropRate = 90 //% rớt ra đồ exc

    EledoradoGoldDerconRegenTime = 360 // .....rồng vàng
    EledoradoGoldDerconItemDropRate = 80
    EledoradoGoldDerconExItemDropRate = 80

    EledoradoDevilLizardKingRegenTime = 360 // .....cá vàng
    EledoradoDevilLizardKingItemDropRate = 70
    EledoradoDevilLizardKingExItemDropRate = 70

    EledoradoDevilTantarosRegenTime = 540 // .... rô bô vàng
    EledoradoDevilTantarosItemDropRate = 60
    EledoradoDevilTantarosExItemDropRate = 60


    EVENT1 = 0
    Event1ItemDropTodayMax = 0
    Event1ItemDropTodayPercent = 0


    MerryXMasTalkNpc = 0
    HappyNewYearTalkNpc = 0


    FireCrackerEvent = 1 //cho phép rớt pháo bông
    FireCrackerDropRate = 10 ; 4000/10000=40% FireCrackerDropRate/10000
    ItemDropRateForFireCracker = 20 ; 9/10=90% ItemDropRateForFireCracker/10

    DevilSquareEventServer = 192.168.1.107
    DevilSquareEventConnect = 1


    DevilSquareEvent = 1 // cho phép mở devil (=0 thì không có devil)
    EyesOfDevilSquareDropRate = 1 //% rớt eyesofdevil
    KeyOfDevilSquareDropRate = 1

    MedalEvent = 1
    GoldMedalDropRate = 10
    SilverMedalDropRate = 10
    ItemDropRateForGoldMedal = 20
    ItemDropRateForSilverMedal = 20


    AttackSpeedTimeLimit = 450 // số lần đánh tối đa(đánh quá tốc độ này sẽ dis
    IsIgnorePacketHackDetect = 1
    HackCheckCount = 3 // cấm truy cập cùng lúc nhìu account(dupe đồ)
    MinimumAttackSpeedTime = 200
    DecTimePerAttackSpeed = 5.33


    SpeedHackPenalty = 3
    DetectedHackKickCount = 15
    IsKickDetecHackCountLimit = 1

    EventChipServerConnect = 1
    EventChipServerIp = 192.168.1.107
    EventChipEvent = 1

    BoxOfGoldDropRate = 10 ; BoxOfGoldDropRate/10000
    ItemDropRateForBoxOfGold = 20
    EventChipDropRateForBoxOfGold = 10 ; EventChipDropRateForBoxOfGold/100

    HeartOfLoveEvent = 1
    HeartOfLoveDropRate = 10
    ItemDropRateForHeartOfLove = 20


    BloodCastleEvent = 1
    BloodCastleStartHour = 2 //đây không phải là thỿi gian mở blood, thỿi gian mở blood nằm ở nơi khác, mình sẽ nói sau.
    AngelKingsPaperDropRate = 1 ; (AngelKingsPaperDropRate / 10000)
    BloodBoneDropRate = 1 ; (BloodBoneDropRate / 10000)
    Lần sửa cuối bởi datinh4ever, ngày 14-04-07 lúc 04:37 PM.
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  5. #5
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    ADD ITEM vào shop bằng tay:
    shop0 - [Lorencia] Weapon Shop
    shop1 - [Lorencia] Bar
    shop2 - [Lorencia] Wizard Shop
    shop3 - [Lorencia] Peddlar
    shop4 - [Lorencia] Wanderer Merchant near the river
    shop5 - [Lorencia] Potion Girl
    shop6 - [Deivas] Bar
    shop7 - [Devias] Wizard Shop
    shop8 - [Devias] Weapon Shop
    shop9 - [Noria] Weapon Shop
    shop10 - [Noria] Potion Fairy
    Cách thêm đồ thì rất đơn giản chỉ cần copy nó vào trong cái shop nào bạn muốn bán thôi. Mỗi món đồ có 7 số 2 số đầu là kiểu (tên món đồ), số thứ 3 là level, thứ 4 là dur, thứ 5 là skill, thứ 6 là luck và thứ 7 là opt
    ví dụ:
    1 2 3 4 5 6 7
    2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe+0
    2 6 1 255 0 0 0 //Chaos Axe+1
    2 6 0 255 1 0 0 //Chaos Axe+0+skill
    2 6 0 255 0 1 0 //Chaos Axe+0+luck
    2 6 0 255 0 0 1 //Chaos Axe+0+4dmg
    2 6 0 255 0 0 2//chaos axe+0+8dmg
    2 6 11 255 1 1 4 //chaos axe+11+skill+luck+16

    Đây là code của 1 số món đồ xa xỉ:
    14 11 1 255 0 0 0 //star
    14 11 4 255 0 0 0 //heart
    14 11 5 255 0 0 0 //
    14 11 6 255 0 0 0 //silver medal
    14 11 7 255 0 0 0 //gold medal
    14 11 8 255 0 0 0 //box of kundan+1
    14 11 9 255 0 0 0 // box of kundan+2
    14 11 10 255 0 0 0 //box of kundan+3
    14 11 11 255 0 0 0 //box of kundan+4
    14 11 12 255 0 0 0 //box of kundan+5

    item list:
    0 0 0 255 0 0 0 //Kris
    0 1 0 255 0 0 0 //Shortsword
    0 2 0 255 0 0 0 //Rapier
    0 3 0 255 0 0 0 //Katache
    0 4 0 255 0 0 0 //Scimitar
    0 5 0 255 0 0 0 //Blade
    0 6 0 255 0 0 0 //Gladius
    0 7 0 255 0 0 0 //Falchion
    0 8 0 255 0 0 0 //Serpentsword
    0 9 0 255 0 0 0 //Salamandersword
    0 10 0 255 0 0 0 //Light Sabre
    0 11 0 255 0 0 0 //Legendary Sword
    0 12 0 255 0 0 0 //Heliacal Sword*
    0 13 0 255 0 0 0 //Doubleblade
    0 14 0 255 0 0 0 //Lightningsword
    0 15 0 255 0 0 0 //Giant Sword
    0 16 0 255 0 0 0 //Sword Of Destruction*
    0 17 0 255 0 0 0 //Dragon Slayer*
    0 18 0 255 0 0 0 //ThunderBlade*
    0 19 0 255 0 0 0 //Angelic Sword

    Axes
    1 0 0 255 0 0 0 //Small Axe
    1 1 0 255 0 0 0 //Hatchet
    1 2 0 255 0 0 0 //Doubleaxe
    1 3 0 255 0 0 0 //Tomahawk
    1 4 0 255 0 0 0 //Fairyaxe
    1 5 0 255 0 0 0 //Battleaxe
    1 6 0 255 0 0 0 //Nikkeaaxe
    1 7 0 255 0 0 0 //Larkanaxe
    1 8 0 255 0 0 0 //Crescentic Axe
    Maces/Hammers
    2 0 0 255 0 0 0 //Mace
    2 1 0 255 0 0 0 //Morningstar
    2 2 0 255 0 0 0 //Iron Hammer
    2 3 0 255 0 0 0 //Great Hammer
    2 4 0 255 0 0 0 //Serpenthammer
    2 5 0 255 0 0 0 //Crystal Morningstar*
    2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe
    Polearms
    3 0 0 255 0 0 0 //Lightspear
    3 1 0 255 0 0 0 //Spear
    3 2 0 255 0 0 0 //Dragonlance
    3 3 0 255 0 0 0 //Big Pike
    3 4 0 255 0 0 0 //Serpentspear
    3 5 0 255 0 0 0 //Double Halberd
    3 6 0 255 0 0 0 //Halberd
    3 7 0 255 0 0 0 //Bardiche
    3 8 0 255 0 0 0 //Great Scythe
    3 9 0 255 0 0 0 //Bill Of Balrog*
    Bows
    4 0 0 255 0 0 0 //Shortbow
    4 1 0 255 0 0 0 //Bow
    4 2 0 255 0 0 0 //Fairybow
    4 3 0 255 0 0 0 //Battlebow
    4 4 0 255 0 0 0 //Tigerbow
    4 5 0 255 0 0 0 //Lightbow
    4 6 0 255 0 0 0 //Chaosbow
    4 7 0 255 0 0 0 //Arrows
    4 8 0 255 0 0 0 //Crossbow
    4 9 0 255 0 0 0 //Golden Crossbow
    4 10 0 255 0 0 0 //Arquebus
    4 11 0 255 0 0 0 //Light Crossbow
    4 12 0 255 0 0 0 //Serpent Crossbow
    4 13 0 255 0 0 0 //Legendary Crossbow
    4 14 0 255 0 0 0 //Cannon Crossbow*
    4 15 0 255 0 0 0 //Bolts
    4 16 0 255 0 0 0 //Divine Crossbow*
    4 17 0 255 0 0 0 //Divine Bow*
    4 18 0 255 0 0 0 //Angelic Crossbow
    Staffs
    5 0 0 255 0 0 0 //Skullstaff
    5 1 0 255 0 0 0 //Angelic Staff
    5 2 0 255 0 0 0 //Serpentstaff
    5 3 0 255 0 0 0 //Thunderstaff
    5 4 0 255 0 0 0 //Gorgonstaff
    5 5 0 255 0 0 0 //Legendary Staff
    5 6 0 255 0 0 0 //Resurrectstaff
    5 7 0 255 0 0 0 //Chaos Lightningstaff
    5 8 0 255 0 0 0 //Staff Of Destruction*
    5 9 0 255 0 0 0 //Unicorn Staff*
    5 10 0 255 0 0 0//Angelic Staff
    Shield
    6 0 0 255 0 0 0 //Roundshield
    6 1 0 255 0 0 0 //Hornshield
    6 2 0 255 0 0 0 //Kiteshield
    6 3 0 255 0 0 0 //Fairyshield
    6 4 0 255 0 0 0 //Buckler
    6 5 0 255 0 0 0 //Shield Of Dragonslayer*
    6 6 0 255 0 0 0 //Boneshield
    6 7 0 255 0 0 0 //Spikeshield
    6 8 0 255 0 0 0 //Towershield
    6 9 0 255 0 0 0 //Ironshield
    6 10 0 255 0 0 0 //Roundshield
    6 11 0 255 0 0 0 //Serpentshield
    6 12 0 255 0 0 0 //Bronzeshield
    6 13 0 255 0 0 0 //Dragonshield*
    6 14 0 255 0 0 0 //Legendary shield

    Armors
    //Bronze(DK)

    7 0 0 255 0 0 0 //Bronze helm
    8 0 0 255 0 0 0 //Bronze armor
    9 0 0 255 0 0 0 //Bronze pants
    10 0 0 255 0 0 0 //Bronze gloves
    11 0 0 255 0 0 0 //Bronze boots
    Red Dragon(DK)
    7 1 0 255 0 0 0 //Dragon Helm
    8 1 0 255 0 0 0 //Dragon Armor
    9 1 0 255 0 0 0 //Dragon Pants
    10 1 0 255 0 0 0 //Dragon Gloves
    11 1 0 255 0 0 0 //Dragon Boots
    //Pad(DW)
    7 2 0 255 0 0 0 //Pad helm
    8 2 0 255 0 0 0 //Pad armor
    9 2 0 255 0 0 0 //Pad pants
    10 2 0 255 0 0 0 //Pad gloves
    11 2 0 255 0 0 0 //Pad boots
    //Legendary(DW)
    7 3 0 255 0 0 0 //Legendary helm 106
    8 3 0 255 0 0 0 //Legendary armor 107
    9 3 0 255 0 0 0 //Legendary pants 108
    10 3 0 255 0 0 0 //Legendary gloves 109
    11 3 0 255 0 0 0 //Legendary boots 110
    //Bone(DW)
    7 4 0 255 0 0 0 //Bone helm
    8 4 0 255 0 0 0 //Bone armor
    9 4 0 255 0 0 0 //Bone pants
    10 4 0 255 0 0 0 //Bone gloves
    11 4 0 255 0 0 0 //Bone boots
    //Leather(DK)
    7 5 0 255 0 0 0 //Leather helm
    8 5 0 255 0 0 0 //Leather armor
    9 5 0 255 0 0 0 //Leather pants
    10 5 0 255 0 0 0 //Leather gloves
    11 5 0 255 0 0 0 //Leather boots
    //Scale(DK)
    7 6 0 255 0 0 0 //Scale helm
    8 6 0 255 0 0 0 //Scale armor
    9 6 0 255 0 0 0 //Scale pants
    10 6 0 255 0 0 0 //Scale gloves
    11 6 0 255 0 0 0 //Scale boots
    //Sphinx(DW)
    7 7 0 255 0 0 0 //Sphinx helm
    8 7 0 255 0 0 0 //Sphinx armor
    9 7 0 255 0 0 0 //Sphinx pants
    10 7 0 255 0 0 0 //Sphinx gloves
    11 7 0 255 0 0 0 //Sphinx boots
    //Brass(DK)
    7 8 0 255 0 0 0 //Brass helm
    8 8 0 255 0 0 0 //Brass armor
    9 8 0 255 0 0 0 //Brass pants
    10 8 0 255 0 0 0 //Brass gloves
    11 8 0 255 0 0 0 //Brass boots
    //Iron Plated(DK)
    7 9 0 255 0 0 0 //Iron helm
    8 9 0 255 0 0 0 //Iron armor
    9 9 0 255 0 0 0 //Iron pants
    10 9 0 255 0 0 0 //Iron gloves
    11 9 0 255 0 0 0 //Iron boots

    //Vine(Elf)

    7 10 0 255 0 0 0 //Vine helm
    8 10 0 255 0 0 0 //Vine armor
    9 10 0 255 0 0 0 //Vine pants
    10 10 0 255 0 0 0 //Vine gloves
    11 10 0 255 0 0 0 //Vine boots
    //Silk(Elf)
    7 11 0 255 0 0 0 //Silk helm
    8 11 0 255 0 0 0 //Silk armor
    9 11 0 255 0 0 0 //Silk pants
    10 11 0 255 0 0 0 //Silk gloves
    11 11 0 255 0 0 0 //Silk boots

    //Wind(Elf)

    7 12 0 255 0 0 0 //Wind helm
    8 12 0 255 0 0 0 //Wind armor
    9 12 0 255 0 0 0 //Wind pants
    10 12 0 255 0 0 0 //Wind gloves
    11 12 0 255 0 0 0 //Wind boots
    //Spirit(Elf)
    7 13 0 255 0 0 0 //Spirit helm
    8 13 0 255 0 0 0 //Spirit armor
    9 13 0 255 0 0 0 //Spirit pants
    10 13 0 255 0 0 0 //Spirit gloves
    11 13 0 255 0 0 0 //Spirit boots
    //Guardian(Elf)*
    7 14 0 255 0 0 0 //Guardian Helm*
    8 14 0 255 0 0 0 //Guardian Armor*
    9 14 0 255 0 0 0 //Guardian Pants*
    10 14 0 255 0 0 0 //Guardian Gloves*
    11 14 0 255 0 0 0 //Guardian Boots*
    //Unicorn (MG)*
    8 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Armor*
    9 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Pants*
    10 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Gloves*
    11 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Boots*

    //Black Dragon(DK)

    7 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon helm
    8 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon armor
    9 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon pants
    10 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon gloves
    11 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon boots
    //Black Phoenix(DK)*****
    7 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Helm*
    8 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Armor*
    9 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Pants*
    10 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Gloves*
    11 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Boots*
    //Soul Master(SM - DW )*****
    7 18 0 255 0 0 0 //Soul Helm*
    8 18 0 255 0 0 0 //Soul Armor*
    9 18 0 255 0 0 0 //Soul Pants*
    10 18 0 255 0 0 0 //Soul Gloves*
    11 18 0 255 0 0 0 //Soul Boots*

    //Divine(Elf)*****

    7 19 0 255 0 0 0 //Divine Helm*
    8 19 0 255 0 0 0 //Divine Armor*
    9 19 0 255 0 0 0 //Divine Pants*
    10 19 0 255 0 0 0 //Divine Gloves*
    11 19 0 255 0 0 0 //Divine Boots*
    //Thunder(MG)*****
    8 20 0 255 0 0 0 //Thunder Armor*
    9 20 0 255 0 0 0 //Thunder Pants*
    10 20 0 255 0 0 0 //Thunder Gloves*
    11 20 0 255 0 0 0 //Thunder Boots*
    //Chaos Wings
    12 0 0 255 0 0 0 //Fairy Wings
    12 1 0 255 0 0 0 //Heaven Wings
    12 2 0 255 0 0 0 //Satan Wings
    12 3 0 255 0 0 0 //Fairy Wings 2
    12 4 0 255 0 0 0 //Mage Wings 2
    12 5 0 255 0 0 0 //Knight Wing 2
    12 6 0 255 0 0 0 //MG Wing 2
    //Summon Orb
    12 8 0 0 0 0 0 //Healing Orb
    12 9 0 0 0 0 0 //Advanced Defence
    12 10 0 0 0 0 0 //Advanced Damage
    12 11 0 0 0 0 0 //Summon Goblin
    12 11 1 0 0 0 0 //Summon Golem
    12 11 2 0 0 0 0 //Summon Assassin
    12 11 3 0 0 0 0 //Summon Yeti
    12 11 4 0 0 0 0 //Summon DarkKnight
    12 11 5 0 0 0 0 //Summon Bali
    12 11 6 0 0 0 0 //Summon Soilder
    12 7 0 255 0 0 0//Orb of twisting slash
    12 12 0 255 0 0 0 //Earth Break (Blade Knight)
    12 13 0 255 0 0 0 //Unicorn Attack (Blade Knight/Dark Knight/MG)
    12 14 0 255 0 0 0 //Mass Healing (Blade Knight)
    12 16 0 255 0 0 0 //Flame Slash (MG)
    12 17 0 255 0 0 0 //Penetration Shot Orb (Muse Elf/Elf)
    12 18 0 255 0 0 0 //Ice Shot Orb (Muse Elf)
    12 19 0 255 0 0 0 //Swift Attack Orb (Dark Knight)
    //Guardians
    13 0 0 255 0 0 0 //Guardian Angel
    13 1 0 255 0 0 0 //Satan
    13 2 0 255 0 0 0 //Horn of Unilia
    13 3 0 255 0 0 0 //DinoRant
    //Misc
    13 8 0 255 0 0 0 //Ice Ring
    13 9 0 255 0 0 0 //Poison Ring
    13 10 0 255 0 0 0 //Dino Transformation Ring
    13 10 1 255 0 0 0 //Giant Transformation Ring
    13 10 2 255 0 0 0 //Skeleton Transformation Ring
    13 10 3 255 0 0 0 //Bull Transformation Ring
    13 10 4 255 0 0 0 //Mage Transformation Ring
    13 10 5 255 0 0 0 //Death Bull Transformation Ring
    13 12 0 255 0 0 0 //Lightning Necklace
    13 13 0 255 0 0 0 //Fire Necklace
    13 14 0 255 0 0 0 //Blue Feather
    13 15 0 255 0 0 0 //Blue Pear
    13 16 0 255 0 0 0 //Blood Book
    13 17 0 255 0 0 0 //Blood Tooth
    13 18 0 255 0 0 0 //Cloak
    13 19 0 255 0 0 0 //Mini Angelic Staff
    14 10 0 0 0 0 0 //Town Teleport
    14 11 0 255 0 0 0 //Box Of Luck
    14 12 0 255 0 0 0 //Heart
    12 15 0 255 0 0 0 //Jewel of Chaos
    14 13 0 255 0 0 0 //Jewel of Bless
    14 14 0 255 0 0 0 //Jewel of Soul
    14 16 0 255 0 0 0 //Jewel of Life
    14 22 0 255 0 0 0 //Jewel Of Creation*
    14 17 0 255 0 0 0 //Eye of Devil Square
    14 18 0 255 0 0 0 //Devil Square Key
    14 19 0 255 0 0 0 //Devil Square Invitation
    14 20 0 255 0 0 0 //Sentimental Charm
    14 21 0 255 0 0 0 //HINET
    14 23 0 255 0 0 0 //King's Book
    14 24 0 255 0 0 0 //Sword Of The Broken Soul*
    14 25 0 255 0 0 0 //Tear Of The Fairy*
    14 26 0 255 0 0 0 //Soul Of Instinct*
    //Spell Book
    15 0 0 255 0 0 0 //Poison
    15 1 0 255 0 0 0 //Meteorite
    15 2 0 255 0 0 0 //Lightning
    15 3 0 255 0 0 0 //Fireball
    15 4 0 255 0 0 0 //Flame
    15 5 0 255 0 0 0 //Teleport
    15 6 0 255 0 0 0 //Ice
    15 7 0 255 0 0 0 //Twister
    15 8 0 255 0 0 0 //Evil Spirits
    15 9 0 255 0 0 0 //Hellfire
    15 10 0 255 0 0 0 //Power Wave
    15 11 0 255 0 0 0 //Aurora
    15 12 0 255 0 0 0 //Comet
    15 13 0 255 0 0 0 //Inferno
    15 14 0 255 0 0 0 //Psychic Teleport
    15 15 0 255 0 0 0 //Attack Shield Aura
    Muốn tạo bug jewels thì rất dế:
    chỉ cần để chỉ số dur (255) của mấy cục jewels thì khi bán lại sẽ được rất nhiều tiền.
    Còn dây là nhẫn với dây chuyền xịn
    13 8 11 255 0 0 4
    13 9 11 255 0 0 4
    13 12 11 255 0 0 4
    13 13 11 255 0 0 4
    Lần sửa cuối bởi datinh4ever, ngày 14-04-07 lúc 04:40 PM.
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  6. Các thành viên gởi lời cảm ơn đến o0ClbgamesVn0o vì bài viết này !

    kenthd (17-12-15)

  7. #6
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Gate
    Sau đây tôi xin hướng dẫn cách thêm cổng :
    //Lorencia -> Dungeon
    1 1 0 121 232 123 233 2 0 20
    2 2 1 107 247 110 247 0 1 20 //Vào Dungeon từ Lorencia

    //Dungeon -> Lorencia
    3 1 1 108 248 109 248 4 0 0
    4 2 0 121 231 123 231 0 1 0 //Thoát ra Lorencia từ Dungeon

    Lấy dòng đâu tiên:

    1 - Số cổng
    1 - Cờ
    0 - Số Map
    121 - X1
    232 - Y1
    123 - X2
    233 - Y2
    2 - Số cổng mục tiêu
    0 - ?? (direction?)
    20 - Level cần vào

    bạn phải làm 2 cổng nha. Một cái vào và một cái ra. Ko là 1 đi ko trở lại đó.

    Box Kundun chỉ rớt đồ Exc:
    Trong file commonserve.cfg thay đổi:

    ;Drop rare for Golden mobs
    EledoradoGoldGoblenItemDropRate = 200
    EledoradoGoldGoblenExItemDropRate = 200
    EledoradoTitanItemDropRate = 200
    EledoradoTitanExItemDropRate = 200
    EledoradoGoldDerconItemDropRate = 200
    EledoradoGoldDerconExItemDropRate = 200
    EledoradoDevilLizardKingItemDropRate = 200

    Thay đổi số lượng quái vật vàng:
    This is in monsersetbase.txt at the very top (I translated the end).

    3
    43 3 30 10 10 240 240 -1 2 // budge dragon
    44 0 30 182 128 195 145 -1 5 //red dragon
    53 0 30 185 132 185 132 -1 1 // taikan
    55 0 30 132 83 132 83 -1 1 //death king
    54 0 30 183 128 188 135 -1 5 // soldier (davias)
    56 0 30 132 83 138 90 -1 5 //death bone
    78 0 30 10 10 240 240 -1 3 //goblin
    79 0 30 10 10 240 240 -1 3 //golden dragon
    80 0 30 185 132 185 132 -1 4 //titan
    81 0 30 132 83 132 83 -1 4 //soldier
    82 0 30 183 128 188 135 -1 5 //tarkan unknown
    83 0 30 132 83 138 90 -1 5 //tarkan unknown

    Thay đổi cái số cuối cùng tới số mà bạn muốn cho mỗi lần xuất hiện. Chẳng hạn bạn chỉ muốn cho 1 con rồng vàng cho mỗi lần thì chỉnh:
    79 0 30 10 10 240 240 -1 1 //golden dragon

    Thay đổi cách rớt Box Of kunDun:
    Tìm ở D:\muserver\data
    eventitembag.txt = box lof luck , box of heaven
    eventitembag2.txt = skeleton king
    eventitembag3.txt = Fire Dragon ?
    eventitembag4.txt = star of chrismtas
    eventitembag5.txt = Firecracker , Heart of love
    eventitembag6.txt = Gold Medal
    eventitembag7.txt = Silver Metal
    eventitembag8.txt = +1 Kundun
    eventitembag9.txt = +2 Kundun
    eventitembag10.txt = +3 Kundun
    eventitembag11.txt = +4 Kundun
    eventitembag12.txt = +5 Kundun
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  8. Các thành viên gởi lời cảm ơn đến o0ClbgamesVn0o vì bài viết này !

    kenthd (17-12-15)

  9. #7
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Hiểu những mã Item

    Bài viết do o0ClbgameVn0o biên soạn . Độc quyền!!
    Bạn muốn biết thêm về item codes trong shop.txt có nghĩa gì? Tốt thôi tôi sẽ hướng dẫn!

    Bây giờ chúng ta đi giải nghĩa các đoạn mã nhé.

    Code:
    8 2 7 20 0 1 4 //Pad Armor+7+16+Luck
    8 - Số này nói với chúng ta phân loại các loại item mà bạn muốn add vào đó. Đây là danh sách phân loại của tất cả các loại item .

    Code:
    0 = Swords
    1 = Axes
    2 = Maces
    3 = Spears
    4 = Bows
    5 = Staffs
    6 = Shields
    7 = Helmets
    8 = Armor
    9 = Pants
    10 = Gloves
    11 = Boots
    12 = Wings and Orbs
    13 = Guardians
    14 = Potions, Jewls, Quest Items
    15 = Magic Scrolls
    Chẳng hạn, nếu chúng ta đã có Pad Helmet mà bây giờ bạn muốn thay vào đó là Pad Armor, bạn sẽ phải thay số 7 bằng số 8.

    --

    2 - Số đó là số phân lọai các item̀ . Trong file item.txt, bạn sẽ nhìn thấy nó;

    Code:
    1    2    3    1    1    1    "Dragon Armor"        59    37    0        68        120    30    0    1    0    1
    2    2    2    1    1    1    "Pad Armor"        10    7    0        28        30    0    1    0    0    1
    3    2    2    1    1    1    "Legendary Armor"    56    22    0        42        40    0    1    0    0    1
    Số bạn muốn là số đầu tiên ở hàng. Để ví dụ, Nếu chúng ta đã thêm Legendary Armor và muốn thay thế bằnǵ Pad Armor, chúng ta phải gõ 3 vào đó để thay thế cho số 2 .

    --

    7 - Đây là các dòng option và cấp của item. Tôi sẽ hướng dẫn chỉnh dòng này như thế nào;
    Code:
    Ở đây đơn giản; chỉ thêm X số mà bạn muốn.
    
    Pad Armor+X+16+Luck
    X = 1 - We get Pad Armor+1+16+Luck
    X = 2 - We get Pad Armor+2+16+Luck
    X = 3 - We get Pad Armor+3+16+Luck
    X = 4 - We get Pad Armor+4+16+Luck
    X = 5 - We get Pad Armor+5+16+Luck
    X = 6 - We get Pad Armor+6+16+Luck
    X = 7 - We get Pad Armor+7+16+Luck
    X = 8 - We get Pad Armor+8+16+Luck
    X = 9 - We get Pad Armor+9+16+Luck
    X = 10 - We get Pad Armor+10+16+Luck
    X = 11 - We get Pad Armor+11+16+Luck
    X = 12 - We get Pad Armor+12+16+Luck
    X = 13 - We get Pad Armor+13+16+Luck
    --

    20 - Số này tượng trưng cho độ bền của item. Giá trị có thể dịch chuyển từ 0 đến 255.

    --

    0 - Số này chỉ tình trạng có hoặc không . Item phải có skill hay ko. Cái này ko có trên amor, 0 = Ko và 1 = Có.

    --

    1 .Số này chỉ món đồ có Luck hay ko có luck. Như trên, 0 =ko Luck và 1 = Luck.

    Chú ý
    Nếu bạn add thêm item 1 món đồ sự kiện "item bag", quy tắc này dc thay thế bằng excellent option. Vì thế nó sẽ là bình thường 0 = Normal Item và 1 = Excellent item.

    --

    4 - Số này chỉ dòng option của đồ. Cho phép tôi giải thích;
    Code:
    Cách dễ dàng nhất để đặt điều này ; nghĩ về khi bạn thêm vào shop Jewl of Life 
    tới 1 item trong trò chơi. Bạn add 1 JoL tới item, rồi bạn đặt +4% option. Nếu bạn add 1 số khác, bạn sẽ có +8% option. Theo tôi? Đây là biểu đồ.
    
    1 = 4%
    2 = 8%
    3 = 12%
    4 = 16%
    5 = 20%
    6 = 24%
    7 = 28%
    
    Nếu bạn muốn +28% option, bạn sẽ phải đặt 7 thay thế cho số 4

    ____________
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  10. #8
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Cách làm 1 Subserver VIP

    Bài viết thuộc bản quyền của o0ClbgameVn0o ai đem đi nơi khác đề nghị ghi rõ nguồn gốc. Thanks
    Sau đây tôi xin hướng dẫn cách làm 1 Subserver VIP (Dành cho các thành viên quan trọng)
    Trước tiên bạn phải có 1 subserver đang hoạt động (Muốn biết cách tạo 1 supserver mình sẽ có bài hướng dẫn ở phía dưới)
    Vào trong thư mục subserver của bạn
    VD :D:\Muserver\subserver\sub1\Data -Tôi mặc định ở ổ D:\
    và chỉnh file ServerInfo.dat

    Mã nguyên bản của file:

    [GameServerInfo]
    ServerName = servervip
    ServerCode = 1
    ConnectMemberLoad = 0;

    Bây giờ bạn phải đổi 0 cho 1 VD như ở dưới

    [GameServerInfo]
    ServerName = zion2
    ServerCode = 1
    ConnectMemberLoad = 1;


    Bây giờ bạn vào thư mục MuServer và vào thư mục data

    D:\Muserver\Data

    Và chỉnh file ConnectMember.txt

    Đây là 1 file txt đơn giản , bạn phải viết vào đó danh sách username mà bạn muốn cho vào VIP
    VD:nguyentoan-nguyenha-meomeo
    Save lại và bắt đầu chạy server
    Giờ thì tất cả thành viên đều có thể chơi ở server 1 và chỉ những thành viên Vip mới có thể vào server 2.Bạn có thể định hình diferent xp, drop, levelup points, spots, mọi thứ mà bạn có thể lợi dụng dc trên server của bạn.
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

  11. #9
    Thành Viên
    Ngày tham gia
    Jul 2006
    Đang ở
    Nhìn cái gì mà nhìn .Tui bít mình đẹp zai roài hok phải khen Y_Y
    Bài viết
    79
    Thanks
    0
    Thanked 9 Times in 7 Posts

    Ðề: Basic MU Server Guides

    Cài Subserver 1.02n trên 1 PC


    Bước 1.

    Tạo trong Muserver , thư mục FNR1-2 , copy dữ liệu từ data và GS ở FNR1-1

    Bước 2.

    Bây giờ chỉnh /FNR1-2/data/serverinfo

    ServerName = FNR1-2
    ServerCode = 1


    Tiếp theo edit Muserver/FNR1-2/Gamserver/MyGSfun.ini

    ServerName = FNR1-2
    ServerID = 1


    Bước 3.

    Copy Link của FNR1-1 sửa tên của nó tới FNR1-2

    Edit link như sau

    D:\Muserver\FNR1-2\GameServer\GameServer.exe 127.0.0.1 55970 127.0.0.1 55960 55904 đổi port của GS


    Đây là link của tôi:
    D:\muserver\FNR1-1\GameServer.exe 192.168.1.105 55970 192.168.1.105 55960 55901

    D:\muserver\subserver\FNR1-2\GameServer.exe 192.168.1.105 55970 192.168.1.105 55964 55903
    Bước 4.

    Vào CS/data/serverlist và add subserver

    0 "FNR1-1" "IP" 55901 "SHOW"
    1 "FNR1-2" "IP" 55904 "SHOW" - đây là subserver
    19 "FNR-CS" "IP" 55919 "HIDE"

    Bước 5.

    Edit trong thư mục data ur mapserverinfo

    0
    0 0 1 SIP 55901
    1 0 1 SIP 55904
    19 0 0 SIP 55919
    end
    //--------------------------------------------------------------------------------------------------------
    // Ľ*ąöŔÇ ¸Ę Ŕ̵ż şŇ°ˇ´É Á¤ş¸
    //--------------------------------------------------------------------------------------------------------
    //Ŕ§ŔÇ Ľ*ąö Á¤ş¸żˇ ľř´Â Ľ*ąö´Â µî·ĎµÉ Ľö ľřŔ˝
    //¸ĘąřČŁ (30 : ·Î·ŁÇů°î, 31 : ˝Ă·ĂŔǶĄ, 34 : Ĺ©¶óŔĚżďÇÁżä»ő)

    //Ľ*ąöÄÚµĺ Ŕ̵ż°ˇ´Éż©şÎżÉĽÇ ¸ĘąřČŁ ¸ńŔűÁöĽ*ąöÄÚµĺ
    1
    0 0 30 19
    0 0 31 19
    0 0 34 19

    1 0 30 19
    1 0 31 19
    1 0 34 19

    19 1 30 -1
    19 1 31 -1
    19 1 34 -1
    end

    Bài viết đã hết
    Khách viếng thăm hãy cùng o0ClbgamesVn0o xây dựng diễn đàn CLBGAMESVN vững mạnh nhé!

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
Múi giờ GMT +7. Bây giờ là 10:14 PM.
vBulletin®, Copyright ©2000-2011, Jelsoft Enterprises Ltd.
CLBGamesVN không chịu trách nhiệm về Luật Bản Quyền của các tài liệu, bài viết v.v...được đăng tải trên diễn đàn này.
Diễn đàn phát triển dưới sự đóng góp của tất cả thành viên. BQT chỉ là những người thành lập ra sân chơi, quản lý và duy trì về mặt kỹ thuật, nội dung khi hợp lệ.