PDA

View Full Version : [HKGH] Xin hướng dẫn thay đổi skill hiệp khách



luckystar262
01-03-12, 09:53 PM
em đang chơi hk đa lạt, lúc trước tự sướng bằng cách thay đổi file trong D:\Hiepkhach\HKDL_CLIENT_V51000\HIEP KHACH DALAT\datas\EFFECT\AMD, nay em vô đường dẫn đó, như không biết file nào là file skill, xin mod cùng các pro giúp em,thank nhieu

luckystar262
02-03-12, 11:08 PM
hix hong ai giúp em hết vậy nè ,Mod oiiiiiii

fackbook
02-03-12, 11:31 PM
hix hong ai giúp em hết vậy nè ,Mod oiiiiiii


Cách change hiệu ứng skill:
Tìm trong thư mục ...\datas\EFFECT\AMD : đây là nơi chứa các file hiệu ứng Skill
Skill Đao ( có Mã skill là :1xx xxx )
các skill tương ứng :
100101 : skill lv 10
100102 : lv 20
100103 : lv 30
Đao 9 ( mã skill là 110 xxx )
110201 : lv 35
110202 : lv 45
110203 : lv 55
110301 : lv 60 -- bắt đầu từ đây cứ 10lv thay 1 dãy số
110302 : lv 64
110303 : lv 68
110401 : lv 71
...
110701 : lv 100
...
110703 : lv 108
Đao tà có mã skill là 120 xxx và xếp skill tương tự như trên
các char khác cũng có cách xếp skill tương tự chỉ thay đổi 3 số đầu của mã skill .
skill của kiếm : mã chung : 2xx xxx
Kiếm 9 : 210 xxx
Kiếm tà : 220 xxx
Skill của Thương : mã chung : 3xx xxx
Thương 9 : 310 xxx
Thương tà : 320 xxx
Skill của Đại phu : mã chung :5xx xxx
...
Cách chỉnh rất đơn giản như việc thay đổi VK
chỉ việc cất tạm file skill cũ ra 1 thư mục khác , copy 1 file skill mình muốn đổi rồi
sửa tên file đó cho giống với file cũ ( nhớ giữ nguyên đuôi của nó)


mod die rồi , đừng hỏi nhiều coi chừng em nó lên cơn là cho lên đảo ngắm trăng , sh......t

luckystar262
02-03-12, 11:42 PM
thank anh fackbook nhiều!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!(MOd dữ vậy hả anh) hhixx

luckystar262
03-03-12, 09:30 PM
em chuyển skill kiếm tà skill 104 thành skill 45,em đổi tên file 220202 thành 220702 như lời anh ,nhưng không được ,nhưng kỳ lạ là em xóa mục AMD nhưng skill vẫn xài được bình thường

hiepkhach.us
15-03-12, 10:23 PM
Cách change hiệu ứng skill:
Tìm trong thư mục ...\datas\EFFECT\AMD : đây là nơi chứa các file hiệu ứng Skill
Skill Đao ( có Mã skill là :1xx xxx )
các skill tương ứng :
100101 : skill lv 10
100102 : lv 20
100103 : lv 30
Đao 9 ( mã skill là 110 xxx )
110201 : lv 35
110202 : lv 45
110203 : lv 55
110301 : lv 60 -- bắt đầu từ đây cứ 10lv thay 1 dãy số
110302 : lv 64
110303 : lv 68
110401 : lv 71
...
110701 : lv 100
...
110703 : lv 108
Đao tà có mã skill là 120 xxx và xếp skill tương tự như trên
các char khác cũng có cách xếp skill tương tự chỉ thay đổi 3 số đầu của mã skill .
skill của kiếm : mã chung : 2xx xxx
Kiếm 9 : 210 xxx
Kiếm tà : 220 xxx
Skill của Thương : mã chung : 3xx xxx
Thương 9 : 310 xxx
Thương tà : 320 xxx
Skill của Đại phu : mã chung :5xx xxx
...
501301.AMD là skill tăng 10% dame của dp
501303.AMD là skill tăng 10% def của dp
401301.AMD là skill tăng clvc của cung
401302.AMD là skill tăng ulpt của cung
201201.AMD là skill buff 80 của kiếm
301201.AMD là skill buff 80 của thương
801201.AMD là skill buff 1.5 speed của ninja
__________________________________________________ _________
BM: tà
AM: chính

CA: Cung
CB: Thương
CE: đp
CK: Đao
CS: Kiếm

M..0201:10
M..0202:20 (riêng đại phu đây là skill 10)
M..0203:30
0206: 35
0207: 45
0208: 55
0209: 60
0300: 64
0301: 68
0302: 71
0303: 74
0304: 77
0305: 80
0306: 84
0307: 88
0308: 91
0309: 94
0310: 97
0311: 100
0312: 104
0313: 108

M..0401 : combo 10
M..0402 : combo 20
M..0403 : combo 30
tương tự cho combo 35 --> 108 xMxx...
_________________________________________________
file hành động (s kiếm , k đao , b thương , a cung , e đp , d ninja)
gạt chân (đánh tay) mcs0113
buff kiem mcs0205
chem fai --> trai mcs0126
danh tay (danh tay) mcs0112
chem trai --> fai mcs0127
mcs0128 --> mcs0133 lien hoan
mcs0134 --> crit
__________________
lệnh di chuyển = tiếng TQ
!移动 将帅阁 !yidong jiangshuaige
!移动 会员装备 !yidong huiyuanzhuangbei
!移动 顶级BOSS !yidong dingjiBOSS
!移动 终级BOSS !yidong zhongjiBOSS
!移动 挑战极限 !yidong tiaozhanjixian
!移动 我要洞房 !yidong woyaodongfang
!移动 我要PK !yidong woyaoPK
!移动 地狱1层 !yidong diyu1ceng
!移动 地狱2层 !yidong diyu2ceng
!移动 北海海底 !yidong beihaihaidi
!移动 采蘑菇 !yidong caimogu
!移动 连心桥 !yidong lianxinqiao
!移动 皇帝的宫殿 !yidong huangdidegongdian
!移动 金色殿堂 !yidong jinsediantang
!移动 伏磨洞 !yidong fumodong
!移动 玄冰地宫 !yidong xuanbingdigong
!移动 天关1层 !yidong tianguan1ceng
______________________________________________
Change set + kiểu tóc

Chương I: Các ký hiệu

-M là nam / F là nữ [ X ]
-A là chính / B là tà [ Y ]
-S là kiếm / K là đao / A là cung / B là thương / E là đp / D là ninja [ Z ]
-C là áo / M là bao tay / L là giày / H là tóc [ T ]

-Trang bị chưa thăng chức 2( dưới lv 30 ):
+[ T ][ X ][ Z ]xxxxx
+[ T ] là loại trang bị
+[ X ] là sex nam hoặc nữ
+[ Z ] là char
+xxxxx là code loại trang bị ( khi bấm search nhập [ T ][ X ][ Z ] ) đếm dần từ chưa mặc đồ là 00010 -> trang bị lv 30
+code tóc cũng tương tự
Vd:
+Tóc đao tc 1 là
HMK00020
+Áo kiếm nam lúc chưa mặc đồ là
CMS00010
+Giày cung nữ lv 3 là
LFA00020

-Trang bị đã thăng chức 2( trên lv 40 ):
+[ Y ][ T ][ X ][ Z ]xxxxx
+[ Y ] là thế lực
+[ T ] là loại trang bị
+[ X ] là sex nam hoặc nữ
+[ Z ] là char
+xxxxx là code loại trang bị ( khi bấm search nhập [ Y ][ T ][ X ][ Z ] ) đếm dần từ lv 40 -> lv 50 ..... lv 90 -> lv 100 -> vũ hoàng hoặc bá vương tùy theo chọn [ Y ] là chính hay tà
+code tóc cũng tương tự
Vd:
+Tóc kiếm tà nam tc 3 là
BHMS00020
+Áo đao 9 nam lv 60 là
ACMK00070
+Bao tay Bá vương Cung là
BMMA00130


Chương 2: Đổi set

-Xác định loại trang bị mình đang mặc là loại gì char gì nam hay nữ dưới lv 30 hay trên lv 40 nếu trên lv 40 thì là 9 hay tà
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào Mesh
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập [ T ][ X ][ Z ] hoặc [ Y ][ T ][ X ][ Z ] rồi đếm từ thấp lên cao để xác định lv trang bị mình muốn mặc
-Copy file trang bị mình muốn mặc ra Desktop đổi tên thành ký hiệu trang bị mình đang mặc.
-Cut file đó trở lại Mesh đè lên file cũ
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào Texture
-Làm y chang như làm bên Mesh


Chương 3: Đổi kiểu tóc

-Xác định kí hiệu kiểu tóc mình đang có
-Xác định kí hiệu kiểu tóc mình muốn có
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào Mesh
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập ký hiệu kiểu tóc mình muốn có
-Copy file kiểu tóc mình muốn có ra Desktop đổi tên thành ký hiệu kiểu tóc mình đang có
-Cut file đó trở lại Mesh đè lên file cũ
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào Texture
-Làm y chang như làm bên Mesh
__________________________________________________ ___
Change Ánh sáng võ huân
Chú ý:

-Đầu tiên xin nói trước ai đọc không hiểu chớ chém em
-Cách dễ nhất là change bằng skill buff
-Đây chỉ là change để chụp hình lại cho oai vì chỉ sáng được vài giây
-Vì ánh sáng võ huân có 5 loại từ lửa nhẹ tới lửa mạnh nên cách này cũng có thể dùng để change từ lửa nhẹ -> lửa mạnh


Chương I: 1 số kí hiệu skill buff

501301.AMD là skill tăng 10% dame của dp
501303.AMD là skill tăng 10% def của dp
401301.AMD là skill tăng clvc của cung
401302.AMD là skill tăng ulpt của cung
201201.AMD là skill buff 80 của kiếm
301201.AMD là skill buff 80 của thương
801201.AMD là skill buff 1.5 speed của ninja
Nhiu đây chắc đủ rồi bắt đầu thôi


Chương II: Change bằng skill buff

-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào EFFECT -> vào AMD
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập Aura[ W ]MH
-[ W ] là Red hoặc Blue (lửa đỏ hoặc xanh)
-Ra 1 loạt các file nhưng chỉ wan tâm tới file .AMD
-Copy file mà mình muốn ra Desktop ví dụ tui chọn AuraRedMH7th.AMD
-Đổi tên file đó thành skill buff nhớ đuôi ghi là .AMD
-Cut file đó trở lại Mesh đè lên file cũ
-Vào game buff skill mà mình lấy để đổi tên sẽ thấy


Chương III: Change cấp độ lửa
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào EFFECT -> vào AMD
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập Aura[ W ]MH
-[ W ] là Red hoặc Blue (lửa đỏ hoặc xanh)
-Từ 3rd -> 7th là cấp độ lửa từ nhẹ -> mạnh
-Ví dụ ta có lửa võ huân bước 3 ( 3rd ) của tà thì copy cả 2 file AuraRedMH3rd.AMD và AuraRedMH3rd.dxt ra Desktop
-Muốn đổi thành lửa võ huân bước 7 ( 7th ) của chính thì đổi tên AuraRedMH3rd.AMD -> AuraBlueMH7th.AMD và AuraRedMH3rd.dxt -> AuraBlueMH7th.dxt
-Lưu ý: ghi đúng đuôi mở rộng của file
__________________________________________________ _
Change VK phát sáng

Chú ý:

-Đây Chỉ là đổi màu ánh sáng của VK
-Cần có 1 cây vk đã phát sáng

Chương I: Các ký hiệu

-WR_sprite.fx là ánh sáng vk màu đỏ [+6]
-WO_sprite.fx là ánh sáng vk màu cam [+7]
-WY_sprite.fx là ánh sáng vk màu trắng [+8]
-WP_sprite.fx là ánh sáng vk màu tím [+9]
-WB_sprite.fx là ánh sáng vk màu biển [+10]
-WG_sprite.fx là ánh sáng vk màu lá [+11]


Chương II: Change VK phát sáng

-Xác định màu của ánh sáng vk mình phát ra
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào EFFECT
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập ký hiệu của ánh sáng vk mình muốn
-Copy file đó ra Desktop
-Đổi tên file đó thành ký hiệu ánh sáng vk của mình nhớ đuôi ghi là .fx
-Cut file đó trở lại thư mục EFFECT
__________________________________________________ ____
Change vk

Chương I: Các ký hiệu

-S là kiếm / K là đao / A là cung / B là thương / E là đp / D là ninja [ Z ]
001
002
003....Vk cho ban đầu
004....1k4
005....2k8
006....Quest 12
007....25k
008....Quest 20
009....243k
010....600k
-Code vk từ 011 -> 036 xen kẻ nhau: 9 là số lẻ tà là số chẳn
011
012....900k
013
014....1m4
015
016....3m
017
018....5m
019
020....7m
021
022....11m
023
024....17m
025
026....31m
027
028....48m
029
030....75m
031
032....99m
033
034....125m
035
036....133m

G_WCK001.mdl là Vk huyền băng của đao
G_WCS001.mdl là Vk huyền băng của kiếm
G_WCB001.mdl là Vk huyền băng của thương
G_WCA001.mdl là Vk huyền băng của cung
G_WCE001.mdl là Vk huyền băng của đp
G_WCD001.mdl là Vk huyền băng của ninja

ACA3000.mdl là mũi tên của cung [ đổi thành cây thương là bắn ra cây thương ]

-File của vk là:
+WC[ Z ]xxx.mdl
+WC là vk
+[ Z ]là char
+xxx là code của vk
Vd:
+ Kiếm 243k là
WCS009.mdl
+Kick 133m tà là
WCD036.mdl


Chương II: Change vk

-Xác định ký hiệu vk của mình đang cầm
-Vào thư mục gốc của HK -> vào datas -> vào Mesh
-Bấm F3 để bắt đầu Search
-Nhập ký hiệu vk mình muốn có
-Copy file vk mình muốn có ra Desktop đổi tên thành ký hiệu vk mình đang cầm.
-Cut file đó trở lại Mesh đè lên file cũ.
-Không cần change bên Texture



Nguồn : Sưu tầm .