Đăng nhập

View Full Version : [TLBB] Sói Đại Ka ỏ các Mod Chỉ dẫn tiếp chỉnh option Item TLBB??



pleichim
21-07-16, 11:26 PM
Em đang chỉnh option item
Mở file EquipBase.txt bằng EXcel
VD: em chỉnh option của cái Thanh long dao ở dòng đầu tiên.
Em chỉnh 3 thông số:
Cột AG là tăng % máu set giá trị là 1
Cột CD là hút máu sét giá trị là 1
Cột CE là hút khí set giá trị la 1

Khi vào game thì những thông số trên của vũ khí đều bằng 0
Cho em hỏi như thế là bị gì??
Có phải em chưa chỉnh trong file ItemSegValue.txt không.Mà nếu chỉnh thì các MOD cho em hỏi chỉnh như thế nào vì em không tìm thấy topic chỉ về cái đó nên không rõ.
Còn phần đồng bộ thì VD em không đồng bộ ở Client thì nó có tác dụng hay k.Hay đồng bộ chỉ để nó hiên thông số thôi.
Nếu đc xin các MOD chỉ dẫn vì em thấy trên diễn đàn có nhưng không hiểu đc.chắc có lẽ em là newbile.
Thank!!!

Đây là hướng dẫn trong topic.

Update ngày 19/08/2015 :

Chỉnh sửa chỉ số point cho trang chị và những thứ liên quan, nhận biết những cột có từng nhiệm vụ : :

Những file cần thiết :
• AXP packet : Dùng để chỉnh sửa các file trong Client
Link :
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>

• ItemSegValue.txt
• Equibase.txt
PHP Code:
Đây là qui trình là việc khi đồng bộ với Client

Bước 1 : chạy file AXP vừa tải về
Bước 2 : Open file -> đến thư mục Config.axp trong Client TLBB của bạn cần đồng bộ.
Bước 3 : Add file -> file Equibase.txt và file ItemSegValue bạn vừa chỉnh sửa vào.
Bước 4 : Chọn Save file -> đến 1 thư mục bất kì(không để ở trong Client) đặt tên là Config.axp
Bước cuối cùng : Chèn file vừa save vào mục Data của Client.
Chú thích các cột trong Equibase,txt(nên mở = Excel)
Bước 1 : Chọn 1 trang bị và điền ở dòng CN là 6000
• Cột CO để 16 Cột CP để 16 : Sẽ là max 16 dòng thuộc tính.
Bước 2 : Dựa vào các chú thích bên dưới, thích dòng nào thì để vào là 1 rồi vào game thưởng thức


PHP Code:
A: ID vật phẩm
B: class\loại hình cơ bản
C: quality\ phẩm chất trang bị: từ 1~5
D: type\loại :0. Đao phủ, 1 thương bổng, 2 đơn đoản, 3 song đoản, 4 phiến, 5 hoàn, 10 mão(mũ), 11 hài(giày), 12 hộ thủ, 13 áo
14 hộ uyển, 15 hộ kiên, 20 hạng liên(vòng cổ), 21 yêu đái, 22 giới chỉ (nhẫn), 23 hộ phù, 24 thời trang, 41 thú cưỡi
55 ám khí, 56 võ hồn, 57 long văn . một vài số chưa xác định
E: index\ liên quan đến file ItemSegValue.txt quy định chỉ số opt thường trang bị
F: equipoint ???
G: visual ???
H:
I: liên quan đến file EquipSetAttr.txt quy định chỉ số opt ẩn trang bị
J:
K: name\ tên vật phẩm
L: lv\ cấp yêu cầu sử dụng
M: yêu cầu môn phái sử dụng
N Decs thuyết minh
O giá cơ bản
P giá bán ra
Q độ bền max : độ bền tối đa của trang bị
R số lần sửa chữa
S số bảo thạch có thể khảm
T ID kỹ năng hiệu ứng xuất ra khi đánh. Ví dụ thần khí, trùng lâu
U ID kịch bản gốc....không rõ
V icon hiển thị trang bị
W miêu tả loại hình
X ID ???
Y có hoặc không tư chất trang bị 1 có 0 không
Z có hoặc không chịu ảnh hưởng của phẩm chất
AA ngoại công cơ bản
AB nội công cơ bản
AC ngoại thủ cơ bản
AD nội thủ cơ bản
AE chính xác cơ bản
AF né tránh cơ bản
AG tăng giới hạn máu +
AH tăng giới hạn máu %
AI tốc độ hồi máu nhanh hơn
AJ tăng giới hạn khí +
AK tăng giới hạn khí %
AL tốc độ hồi khí nhanh hơn
AM băng công
AN kháng băng
AO
AP hỏa công
AQ kháng hỏa
AR giảm thời gian thiêu đốt liên tục
AS huyền công
AT kháng huyền
AU giảm thời gian tê liệt
AV độc công
AW kháng độc
AX giảm thời gian trúng độc
AY
AZ ngoại công +
BA ngoại công %
BB
BC ngoại thủ +
BD ngoại thủ %
BE
BF vô hiệu thương tổn ngoại công %
BG nội công +
BH nội công %
BI
BJ nội thủ +
BK nội thủ %
BL
BM vô hiệu thương tổn nội công %
BN tốc dộ tấn công (thời gian giữa 2 lần tấn công)
BO
BP chính xác
BQ né tránh
BR hội công
BS bỏ qua phòng thủ đối phương %
BT tốc độ di chuyển %
BU phản công
BV vô hiệu thương tổn nội công +
BW cường lực
BX nội lực
BY thể lực
BZ trí lực
CA thân pháp
CB hội thủ
CC
CD hấp huyết
CE hấp khí
CF
CG
CH tỷ lệ phát động kỹ năng đặc thù
CI bỏ qua mục tiêu kháng Băng +
CJ bỏ qua mục tiêu kháng Hỏa +
CK bỏ qua mục tiêu kháng Huyền +
CL bỏ qua mục tiêu kháng Độc +
CM quy tắc phẩm chất
CN
CO thuộc tính nhỏ nhất (min)
CP thuộc tính cao nhất (max)
CQ tư chất nhỏ nhất (min)
CR tư chất cao nhất (max)
CS
CT hành nang
CU cách tương
CV
CW
CX phẩm chất

• Mở file ItemSegValue lên, chép dòng này vào nữa : Phần này em khôgn hiểu copy vào có ý nghĩa như thế nào[/SIZE]"]
PHP Code:
6000 18500 14 -1 18500 14 -1 5000 500 -1 5000 500 -1 5000 500 -1 5000 500 -1 -1 1850 14 -1 1850 -1 -1 14 1850 14 -1 1850 -1 -1 14 -1 -1 2000 250 25 -1 -1 -1 -1 500 500 500 500 500 20 -1 -1 -1 -1 -1 -1 250 250 250 250 -1 -1 -1 -1 -1 -1
6001 13333 33 -1 13333 33 -1 3333 333 -1 3333 333 -1 3333 333 -1 3333 333 -1 -1 13333 33 -1 13333 -1 -1 33 13333 33 -1 13333 -1 -1 33 -1 -1 6666 166 16 -1 -1 -1 -1 333 333 333 333 333 13 -1 -1 -1 -1 -1 -1 166 166 166 166 -1 -1 -1 -1 -1 -1
6002 8888 22 -1 8888 22 -1 2222 222 -1 2222 222 -1 2222 222 -1 2222 222 -1 -1 8888 22 -1 8888 -1 -1 22 8888 22 -1 8888 -1 -1 22 -1 -1 4444 110 10 -1 -1 -1 -1 222 222 222 222 222 8 -1 -1 -1 -1 -1 -1 110 110 110 110 -1 -1 -1 -1 -1 -1
6003 5925 14 -1 5925 14 -1 1481 148 -1 1481 148 -1 1481 148 -1 1481 148 -1 -1 5925 14 -1 5925 -1 -1 14 5925 14 -1 5925 -1 -1 14 -1 -1 2962 73 6 -1 -1 -1 -1 148 148 148 148 148 5 -1 -1 -1 -1 -1 -1 73 73 73 73 -1 -1 -1 -1 -1 -1
6004 3950 9 -1 3950 9 -1 987 98 -1 987 98 -1 987 98 -1 987 98 -1 -1 3950 9 -1 3950 -1 -1 9 3950 9 -1 3950 -1 -1 9 -1 -1 1974 48 4 -1 -1 -1 -1 98 98 98 98 98 3 -1 -1 -1 -1 -1 -1 48 48 48 48 -1 -1 -1 -1 -1 -1

Sói Đẹp Trai
22-07-16, 12:34 AM
Có cái dòng số 2 chính là dòng chú thích đó. Trong equipbase chỉ có tác dụng 0-1 tức là không có - có thuộc tính mà nó chú thích, còn cụ thể có và giá trị bao nhiêu thì ItemSeg nó quy định. Ở Equip nó sẽ móc sang cái ItemSeg tại cột gần cuối mà chú thích nó dịch ra là giá trị ban đầu đó.

pleichim
22-07-16, 01:26 AM
Có cái dòng số 2 chính là dòng chú thích đó. Trong equipbase chỉ có tác dụng 0-1 tức là không có - có thuộc tính mà nó chú thích, còn cụ thể có và giá trị bao nhiêu thì ItemSeg nó quy định. Ở Equip nó sẽ móc sang cái ItemSeg tại cột gần cuối mà chú thích nó dịch ra là giá trị ban đầu đó.

cho em hỏi lại phát
VD index của cây vũ khí là 1 o bản equip khi đối chiuế qua itemseg ta tìm index 1 tại dòng này nó quy định option đúng k anh.còn cái số -1 ở mấy cột la sao em k hiểu có phải nếu bên equip(cột tăng % máu chẳng hạn) em set là 1 thì tương ứng ở cột % máu bên itmeseg em chỉnh thông số bất kỳ cho nó đúng k.còn nếu nó là -1 thi sao hả anh.

Mày mò mãi chưa hiểu đc cái này ức chế quá giúp em tí:!!!!

makute7413
22-07-16, 11:13 PM
SegValue sẽ liệt kê toàn bộ chỉ số các dòng. Equip sẽ khai báo dòng nào xuất hiện. Ví dụ ở Seg ghi Cường/Nội/Thể/Trí/Thân +30, Equip khai báo cường lực = 1, các loại khác = 0 thì trên trang bị sẽ hiển thị Cường Lực +30
Lý thuyết là thế, thực tế chỉ số còn bị ảnh hưởng nhiều vị trí khác nữa.

--- Chế độ gộp bài viết ---

Đây chỉ mới là chỉ số cơ bản, chỉ số option lại hiển thị theo 1 quy luật khác nữa.

--- Chế độ gộp bài viết ---

Đây chỉ mới là chỉ số cơ bản, chỉ số option lại hiển thị theo 1 quy luật khác nữa.